Công ty CP Năng lượng và Môi trường Bách khoa Hà Nội-BKEET được thành lập năm 2011, mã số doanh nghiệp 0105127606, do Sở Kế hoạch và Đầu tư Thành phố Hà Nội cấp ngày 19/01/2011,đã được thay đổi lần 7 ngày 14/10/2020 với phạm vi hoạt động trên toàn quốc.
BKEET hoạt động và phát triển theo tiêu chí “thỏa mãn tốt nhất nhu cầu của khách hàng, đảm bảo chất lượng sản phẩm và dịch vụ đã cung cấp”, với đội ngũ nhân viên nhiệt tình, năng lực và giàu kinh nghiệm, BKEET đã đang dần trở thành một công ty có uy tín trong lĩnh vực tư vấn, thiết kế, sản xuất các thiết bị lò đốt rác thải, lò hơi, các loại buồng đốt công nghiệp có tính chuyên môn cao trong cả nước. Thành công của Công ty được ghi nhận qua hàng loạt các hợp đồng, các dự án có giá trị và ảnh hưởng sâu rộng và thiết thực với đời sống của nhân dân. Đối tác ký kết hợp đồng là các cơ quan chính quyền địa phương, các Sở, các Trung tâm trực thuộc Sở, các công ty, doanh nghiệp trong và ngoài nước, các hộ sản xuất kinh doanh, hợp tác xã,.v.v.
Những sản phẩm chính của Công ty CP Năng lượng và Môi trường Bách khoa Hà Nội hiện đang đóng góp một phần không nhỏ trong việc ứng dụng khoa học công nghệ vào mọi ngành nghề. Điển hình qua các nhóm hợp đồng như sau:
BKEET nỗ lực phát triển dòng sản phẩm và giải pháp thiết bị – công nghệ mang tính thời sự, ứng dụng linh hoạt, hoạt động bền bỉ, tiết kiệm năng lượng và tư vấn tổng thể dây chuyền công nghệ để đem lại hiệu quả kinh tế cao trong sản xuất cho đối tác nhằm mục đích xây dựng một thương hiệu uy tín, có tầm vóc tại Việt Nam, để đáp ứng ngày càng cao và đa dạng của khách hàng trong thời kỳ hội nhập, đóng góp tốt cho xã hội và môi trường.
BKEET là một đối tác tích cực trong việc tư vấn, cùng đầu tư phát triển mạnh các ứng dụng công nghệ Nhiệt – Lạnh, tích hợp điện – điện tử và công nghệ thông tin dựa trên nền tảng các công nghệ các hãng uy tín như: Danffos, Simen, LG, Microsoft, IBM,… và các kết quả nghiên cứu nhiều năm của các cá nhân, cán bộ trong Công ty.
Khách hàng doanh nghiệp, Viện nghiên cứu, trường Đại học của BKEET là các công ty, doanh nghiệp lớn trong nước như: Tổng Công ty Tài Nguyên và Môi trường Việt Nam, Công ty Cổ phần Mía đường Nông Cống – Thanh Hóa, Viện KH&CN Nhiệt – Lạnh, Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội, Công ty Cổ phần sản xuất gạch ngói Thành Công, Công ty TNHH Bách Khoa Á Châu, Công ty CP ĐT&PT Công nghệ Nhiệt – Lạnh Bách Khoa,…
Chiến lược-mục tiêu kinh doanh của BKEET được thể hiện tại sơ đồ:
Công ty CP Năng lượng và Môi trường Bách khoa Hà Nội-BKEET luôn tự hào là nơi hội tụ được nhiều cán bộ có kinh nghiệm, tâm huyết, có trình độ chuyên môn sâu trong công tác hoạt động và phát triển, BKEET đã và đang trở thành một thương hiệu có uy tín trong lĩnh vực tư vấn, cung cấp thiết bị cho các doanh nghiệp sản xuất vật liệu xây dựng, xử lý các vấn đề môi trường, xử lý rác thải tại Việt Nam. Với quyết tâm và nỗ lực không ngừng, BKEET có cơ sở để tin tưởng rằng mình có thể gặt hái thành công ngày một to lớn hơn, vững chắc hơn trên con đường sự nghiệp.
STT | Tên ngành | Mã ngành |
1. | Sản xuất mô tơ, máy phát, biến thế điện, thiết bị phân phối và điều khiển điện | 2710 |
2. | Sản xuất động cơ, tua bin (trừ động cơ máy bay, ô tô, mô tô và xe máy) | 2811 |
3. | Sản xuất lò nướng, lò luyện và lò nung | 2815 |
4. | Sản xuất các thiết bị nâng, hạ và bốc xếp | 2816 |
5. | Sản xuất sản phẩm chịu lửa
Chi tiết: – Sản xuất hồ, bê tông chịu lửa. – Sản xuất sản phẩm gốm sứ chịu lửa; |
2391 |
6. | Sản xuất vật liệu xây dựng từ đất sét | 2392 |
7. | Đúc sắt, thép | 2431 |
8. | Đúc kim loại màu | 2432 |
9. | Sản xuất các cấu kiện kim loại | 2511 |
10. | Sản xuất thùng, bể chứa và dụng cụ chứa đựng bằng kim loại | 2512 |
11. | Sản xuất nồi hơi (trừ nồi hơi trung tâm) | 2513 |
12. | In ấn
(trừ các loại hình Nhà nước cấm) |
1811 |
13. | Dịch vụ liên quan đến in | 1812 |
14. | Bán buôn nhiên liệu rắn, lỏng, khí và các sản phẩm liên quan | 4661 |
15. | Tư vấn máy vi tính và quản trị hệ thống máy vi tính | 6202 |
16. | Sản xuất máy chuyên dụng khác
Chi tiết: Sản xuất máy chuyên dụng |
2829 |
17. | Sửa chữa máy móc, thiết bị | 3312 |
18. | Thoát nước và xử lý nước thải | 3700 |
19. | Thu gom rác thải không độc hại | 3811 |
20. | Thu gom rác thải độc hại
(trừ các loại Nhà nước cấm) |
3812 |
21. | Xử lý và tiêu huỷ rác thải không độc hại | 3821 |
22. | Xử lý và tiêu huỷ rác thải độc hại
(trừ các loại Nhà nước cấm) |
3822 |
23. | Tái chế phế liệu
(trừ các loại Nhà nước cấm) |
3830 |
24. | Xử lý ô nhiễm và hoạt động quản lý chất thải khác
Chi tiết: Xử lý ô nhiễm và hoạt động quản lý chất thải |
3900 |
25. | Xây dựng nhà các loại | 4100 |
26. | Xây dựng công trình đường sắt và đường bộ | 4210 |
27. | Xây dựng công trình công ích | 4220 |
28. | Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác
Chi tiết: Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng |
4290 |
29. | Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, lò sưởi và điều hoà không khí | 4322 |
30. | Lắp đặt hệ thống xây dựng khác
Chi tiết: Lắp đặt hệ thống xây dựng |
4329 |
31. | Bán buôn ô tô và xe có động cơ khác
Chi tiết: Bán buôn ô tô và xe có động cơ khác loại mới và loại đã qua sử dụng |
4511 |
32. | Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác
Chi tiết: Bán buôn máy móc, thiết bị, phụ tùng vật tư ngành xử lý môi trường; (Đối với các ngành nghề kinh doanh có điều kiện, Doanh nghiệp chỉ kinh doanh khi có đủ điều kiện theo quy định của pháp luật) |
4659 |
33. | Vận tải hành khách đường bộ trong nội thành, ngoại thành (trừ vận tải bằng xe buýt) | 4931 |
34. | Vận tải hành khách đường bộ khác
Chi tiết: Vận tải hành khách đường bộ |
4932 |
35. | Hoạt động tư vấn quản lý
(không bao gồm tư vấn pháp luật, tài chính, kế toán, kiểm toán, thuế và chứng khoán); |
7020 |
36. | Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan
Chi tiết: Thiết kế hệ thống thông gió, cấp nhiệt, điều hòa không khí công trình xây dựng; Giám sát lắp đặt thiết bị công trình và thiết bị công nghệ thệ thống thông gió, cấp nhiệt, điều hòa không khí công trình xây dựng; |
7110 |
37. | Kiểm tra và phân tích kỹ thuật | 7120 |
38. | Nghiên cứu và phát triển thực nghiệm khoa học tự nhiên và kỹ thuật | 7210 |
39. | Quảng cáo
(không bao gồm quảng cáo thuốc lá); |
7310 |
40. | Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ khác chưa được phân vào đâu
Chi tiết: Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ |
7490 |