Nguồn gốc, nguyên lý và mức độ đáp ứng QCVN 02:2012/BTNMT
Lò đốt chất thải rắn y tế VITE được thiết bởi Công ty Cổ phần Năng lượng và Môi trường Bách Khoa Hà Nội, là hệ thống thiết bị xử lý chất thải rắn y tế (CTRYT) bằng phương pháp thiêu đốt kèm theo hệ thống xử lý khí thải đồng bộ, có các đặc điểm cơ bản sau:
– Tiêu hủy chất thải rắn y tế ở thể rắn, phát sinh từ các hoạt động y tế, gồm có chất thải nguy hại và chất thải không nguy hại (chất thải thông thường).
– Khí thải sinh ra từ quá trình đốt được xử lí an toàn thông qua các thiết bị xử lý khói thải đồng bộ, đáp ứng QCVN 02:2012/BTNMT trước khi thải ra môi trường xung quanh.
– Lò đốt CTRYT hoạt động theo nguyên lý thiêu đốt hai cấp, gồm sơ cấp và thứ cấp. Thể tích các vùng đốt được tính toán căn cứ vào công suất và thời gian lưu cháy của lò đốt CTRYT được tham khảo các quy định tại Phụ lục 1 của QCVN 30:2012/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về lò đốt chất thải công nghiệp. Sau quá trình đốt, chất thải được giảm thể tích và tiêu diệt các mầm bệnh.
– Với thiết kế đầy đủ, lò đốt và khói thải đáp ứng đầy đủ và đạt các thông số phát thải theo các yêu cầu đối với QCVN 02:2012/BTNMT hiện còn hiệu lực.
– Hệ thống lò được thiết kế để có thể vận chuyển dễ dàng tới từng bệnh viện, trung tâm y tế, do đó có thể xử lý kinh hoạt tại hầu hết tại các tỉnh thành trong cả nước.
Bảng 1. Các chỉ tiêu thiết kế lò đốt
STT
|
Tên các chỉ tiêu
|
Đơn vị
|
Chỉ tiêu đạt
|
1
|
Nhiệt độ sơ cấp
|
oC
|
> 650
|
2
|
Nhiệt độ thứ cấp
|
oC
|
> 1.050
|
3
|
Nhiệt độ ngoài vỏ lò
|
oC
|
< 60
|
4
|
Nhiệt độ khói thải ra môi trường
|
oC
|
< 180
|
5
|
Thời gian lưu trong vùng đốt thứ cấp
|
s
|
> 2
|
6
|
Lượng oxy dư (đo tại điểm lấy mẫu)
|
%
|
6-15
|
Đặc điểm chính của dây chuyền thiết bị công nghệ:
– Buồng đốt đáp ứng QCVN 02:2012/BTNMT, nhiệt độ buồng đốt sơ cấp trên 650 0C, nhiệt độ buồng đốt thứ cấp > 1.050 0C, thời gian lưu khí trong buồng đốt thứ cấp > 2 giây. Quá trình điều chỉnh nhiệt độ trong buồng đốt hoàn toàn tư động bởi các vòi dầu sơ cấp và thứ cấp.
– Giải nhiệt khói thải, nhiệt độ khí thải ra môi trường < 180 0C đáp ứng QCVN 02:2012/BTNMT.
– Tách bụi triệt để cho khói thải bởi xyclon và tháp hấp thụ kiểu ướt.
– Thiết bị hấp thụ kiểu ướt, sử dụng khâu đệm có dàn phun dung dịch: có tác dụng làm sạch bụi mịn, khử triệt để các khí có tính chất axit HCl, SOx, HF, đảm bảo khói thải đáp ứng QCVN 02:2012/BTNMT.
– Thiết bị hấp phụ bởi than sinh khối có độ hoạt tính cao: có tác dụng lọc triệt để các kim loại nặng, CxHy, CO, các thành phần độc hại dioxin/furan, đảm bảo khói thải đáp ứng QCVN 02:2012/BTNMT.
– Quá trình vận hành hoàn toàn chủ động về công suất, áp suất buồng lửa.
– Ống khói cao 20,5m, có điểm quan trắc lấy mẫu khí thải đáp ứng QCVN.
Sản phẩm lò đốt chất thải rắn y tế được lắp ngoài trời, phục vụ các khu cách ly COVID-19
Trong quá trình vận hành bình thường và ổn định, các thông số ô nhiễm trong khí thải lò đốt đảm bảo thấp hơn các giá trị theo quy định của QCVN 02:2012/BTNMT.
Bảng 2. Giá trị tối đa các thông số ô nhiễm của khí thải đốt Vite
STT
|
Tên các chỉ tiêu thông số ô nhiễm
|
Đơn vị
|
Giá trị tối đa
|
1
|
Bụi tổng
|
mg/Nm3
|
115
|
2
|
Axit clohydric, HCl
|
mg/Nm3
|
50
|
3
|
Cacbon monoxyt, CO
|
mg/Nm3
|
200
|
4
|
Lưu huỳnh dioxyt, SO2
|
mg/Nm3
|
300
|
5
|
Ni tơ oxyt, NOx (tính theo NO2)
|
mg/Nm3
|
300
|
6
|
Thủy ngân và hợp chất tính theo thủy nggaan, Hg
|
mg/Nm3
|
0,5
|
7
|
Cadmi và hợp chất tính theo Cadmi, Cd
|
mg/Nm3
|
0,16
|
8
|
Chì và các hợp chất tính theo chì, Pb
|
mg/Nm3
|
1,2
|
9
|
Tổng dioxin/furan, PCDD/PCDF
|
ngTEQ/Nm3
|
2,3
|
Khả năng cung cấp lò đốt
Thời gian cho một đơn hàng: 20 ngày/đơn hàng.
Bảng 3. Các thông số kỹ thuật của lò đốt:
Stt
|
Chỉ tiêu kinh tế – kỹ thuật chính
|
20 kg/h
|
30 kg/h
|
40 kg/h
|
50kg/h
|
75 kg/h
|
100 kg/h
|
200 kg/h
|
01
|
Diện tích mặt bằng DxR, m |
6×6
|
6×6
|
6×6
|
6×6
|
9×6
|
9×6
|
9×6
|
02
|
Công suất điện lắp đặt, kW |
7,5
|
7,5
|
12
|
12
|
18
|
18
|
25
|
03
|
Nhân công vận hành, người |
1
|
1
|
1
|
1
|
2
|
2
|
2
|
04
|
Suất tiêu hao vôi, CaO, kg/h |
0,4
|
0,6
|
0,8
|
1,0
|
1,5
|
2,0
|
4,0
|
05
|
Suất tiêu hao than, kg/h |
0,14
|
0,21
|
0,28
|
0,35
|
|
|
|
Chi phí vận hành một kg chất thải y tế dao động từ: 1.500 – 4.500 vnđ/1kg, tùy theo nhiệt trị rác, thời gian vận hành, công suất lò đốt.
Báo giá gồm các hạng mục (liên hệ với nhà sản xuất)
– Viết đề xuất kỹ thuật, thiết kế sơ bộ.
– Thiết kế chi tiết thi công (nếu mua bản vẽ).
– Tính toán cân bằng vật chất, năng lượng, viết thuyết minh, biên soạn tài liệu hướng dẫn vận hành, bảo trì, bảo dưỡng.
– Giá thành xuất xưởng.
– Chi phí cẩu và lắp đặt.
– Chi phí lắp đặt và hướng dẫn vận hành.
– Chi phí quan trắc môi trường.
– Khách hàng liên hệ trực tiếp với đại diện của Công ty để có đơn giá cụ thể, với từng cấu hình lựa chọn.
Nhà thầu cam kết:
– Các thông số khói thải đảm bảo QCVN 02:2012/BTNMT.
– Bảo hành thiết bị 12 tháng theo các điều kiện của nhà sản xuất, được nêu trong tài liệu hướng dẫn vận hành thiết bị. Để có thêm thông tin chi tiết về sản phẩm, thiết bị hoặc cần hỗ trợ, tư vấn…. Quý khách vui lòng liên hệ với Công ty Cổ phần Năng lượng và Môi trường Bách khoa Hà Nội:
– Văn phòng: 0242. 2121519.
– Phụ trách kỹ thuật: Mr. Quyền – 0912302740/0977 996 883.
Rất mong sớm nhận được sự quan tâm và hợp tác của Quý khách hàng.