Sau sự thành công của lò đốt rác bd-anpha với công suất xử lý 2000kg/h. Công ty Cổ phần Năng lượng và Môi trường Bách Khoa Hà Nội cùng các nhà khoa học ĐH Bách Khoa Hà Nội & ĐH Xây Dựng đã tiếp tục quá trình nghiên cứu và chế tạo lò đốt rác thải sinh hoạt BD-ANPHA công suất xử lý 2.000kg/h.
– Lò đốt rác với công suất thiết kế này phù hợp cho quy mô cấp huyện, thị xã hoặc thành phố cấp 3 với tổng lượng rác có thể xử lý mỗi ngày từ 50 đến 150 tấn/ngày
– Trong điều kiện rác thải thực tế còn lẫn nhiều cát, sỏi, thành phần hữu cơ và độ ẩm cao, thay đổi mạnh, lò đốt rác bd-anpha 2000 được thiết kế vẫn hoạt động ổn định do được trang bị thiết bị sấy rác đầu vào, đảm bảo nhiệt trị cao trung bình của nhiên liệu trên 1.200 kcal/kg.
– Tro xỉ được cháy kiệt, có thể dùng làm phân bón cho đất công nghiệp, dùng làm phụ gia đóng gạch không nung, rải đường hoặc đem đi chôn lấp.
– Chất thải không cần phân loại quá khắt khe tại đầu vào đem đốt, đồng thời đốt được nhiều loại rác, kể cả chất thải sinh hoạt từ các hộ gia đình và từ chợ có độ ẩm cao từ 30% đến tối đa 45%.
– Lò đốt rác bd-anpha được thiết kế thành các môđun, việc cấp khí được bố trí hợp lý, giúp quá trình cấp oxy cho quá trình cháy linh hoạt và đảm bảo cháy triệt để, không tạo ra các chất độc hại thứ cấp như CO, CxHy,…
– Thành phần oxy trong khói thải chủ động điều chỉnh trong quá trình vận hành và luôn đảm bảo >6% nên giúp quá trình cháy tốt, nâng cao nhiệt độ buồng đốt sơ cấp và thứ cấp, hạn chế các khí thải độc hại như dioxin/furan.
STT | Thông số kỹ thuật | Đơn vị | Giá trị |
1 | Kích thước tổng thể DxRxC | m | 12x6x10 |
2 | Công suất của lò đốt tại độ ẩm định mức | kg/h | 2.000 |
3 | Độ ẩm rác thải tại chế độ định mức | % | 30 |
4 | Suất tiêu hao dầu | lit/h | 0 |
5 | Suất tiêu hao điện (đối với lò đốt) | kW/h | 50 |
6 | Chiều cao tổng thể | m | 25 |
7 | Trọng lượng toàn bộ lò đốt và phụ kiện | Tấn | 380 |
8 | Nhiệt độ buồng đốt sơ cấp chế độ định mức | 0C | >750 |
9 | Nhiệt độ buồng đốt thứ cấp chế độ định mức | 0C | 850-1200 |
10 | Nhiệt độ khói thải ra môi trường | 0C | < 180 |
11 | Thời gian vận hành | h | 24/24 |
12 | Số công nhân vận hành lò đốt | Người/ca | 5 |
13 | Tỷ lệ tro xỉ sau đốt | % | < 8 |
14 | Kiểu lò đốt: lò đốt tĩnh hai cấp. | ||
15 | Cấp, nạp rác kiểu thủy lực, theo chu kỳ |
– Buồng đốt sơ cấp gồm: Không gian sấy, không gian cháy chính, ghi – cháy kiệt, khoang thải xỉ.
– Buồng đốt thứ cấp gồm: Không gian cháy kiệt, buồng tách bụi kiểu trọng lực. Lò đốt rác chất thải
– Thiết bị trao đổi nhiệt kiểu gián tiếp kiểu không khí – khói thải. Lò đốt rác chất thải lò đốt chất thải
– Tường lò đốt rác bd-anpha được xây bằng ba lớp: gạch chịu lửa có hàm lượng cao nhôm trên 50% với xi măng chịu nhiệt, gạch cách nhiệt tiêu chuẩn, bông gốm cách nhiệt, chịu nhiệt độ đến 1.2500C và các phụ gia nhập ngoại đảm bảo tính chất bền vững của kết cấu trong điều kiện vận hành nhiệt độ cao.
– Thiết bị trao đổi nhiệt kiểu trực tiếp hỗn hợp nước – khói thải.
– Thiết bị sục khí để dập bụi, trung hòa khí thải độc hại trong lò đốt rác bd-anpha
– Thiết bị khử mùi, hấp phụ các khí độc hại
– Ống khói chế tạo bởi thép không gỉ, có độ bền cao, chống gỉ, chống ăn mòn.
Tất cả các số liệu và đặc tính kỹ thuật của các thiết bị vật tư thiết kế dựa trên cơ sở:
– Độ cao so với mặt nước biển: không quy định. Lò đốt chất thải
– Nhiệt độ môi trường từ 10 đến 40 0C. Lò đốt chất thải
– Diện tích mặt bằng đặt dây chuyền công nghệ lò đốt rác bd-anpha: DxR = 30mx9m. Lò đốt chất thải
– Nhiệt độ thiết kế cho quạt cấp gió: 35 0C Lò đốt chất thải
– Gần các nguồn nước mặt, ao hồ hoặc nước ngầm dồi dào, chất lượng đảm bảo cho sinh hoạt, sử dụng trong công nghiệp, với lưu lượng và nhu cầu không quá 15m3/giờ.
– Địa hình khu xử lý bằng phẳng, diện tích mặt đường dẫn vào khu xử lý trên 3,5m, phù hợp với xe tải trọng trên 10 tấn.
– Nền đất chịu tải trọng trên 2kG/cm2, ổn định, liền thổ
Để có thêm thông tin chi tiết về sản phẩm, thiết bị hoặc cần tư vấn hỗ trợ thêm. Quý khách vui lòng liên hệ với Công ty Cổ phần Năng lượng và Môi trường Bách Khoa Hà Nội: